Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

thất bảo

Academic
Friendly

Từ "thất bảo" trong tiếng Việt có nghĩa là "bảy sản vật quý". Cụ thể hơn, "thất bảo" thường dùng để chỉ một loại giường được khảm bảy loại đá quý, bao gồm: vàng, bạc, lưu ly, xà cừ, mã não, san hô trân châu. Các sản vật này đều rất quý giá mang tính biểu tượng cao trong văn hóa Việt Nam.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Chiếc giường này được làm từ gỗ quý khảm thất bảo rất đẹp."

    • đây, "thất bảo" chỉ các loại đá quý được sử dụng để trang trí giường.
  2. Câu nâng cao: "Trong bảo tàng trưng bày một chiếc giường thất bảo từ triều đại nhà Nguyễn, thể hiện sự tinh xảo nghệ thuật chế tác của người xưa."

    • Câu này không chỉ nêu lên sự hiện diện của giường thất bảo còn nhấn mạnh giá trị lịch sử văn hóa.
Phân biệt các biến thể:
  • Thất bảo: Thường chỉ giường hoặc đồ vật khảm các loại đá quý.
  • Bảo vật: Cũng chỉ đồ vật quý giá, nhưng không nhất thiết phải bảy loại đá quý có thể đồ vật quý giá khác.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Bảo vật: đồ vật quý giá, không hạn chế về số lượng hay loại hình.
  • Ngọc: Từ này thường chỉ các viên đá quý không nhất thiết phải bảy loại như trong thất bảo.
  • Quý: Có thể dùng để chỉ bất kỳ vật giá trị cao.
Các cách sử dụng khác:
  • Thất bảo trong văn hóa: Từ "thất bảo" còn có thể được dùng trong các ngữ cảnh văn hóa, như khi nói về các món đồ trang sức hay thủ công mỹ nghệ giá trị, không chỉ giới hạngiường.
Chú ý:
  • "Thất bảo" không chỉ đơn thuần một danh từ mô tả vật còn mang nhiều ý nghĩa văn hóa, thể hiện sự quý trọng đối với cái đẹp sự tinh xảo trong nghệ thuật truyền thống của người Việt.
  1. Bảy thứ của báu, : San hô, xà cừ, mã não, vàng, bạc, ngọc trai, ngọc lưu li.

Similar Spellings

Words Containing "thất bảo"

Comments and discussion on the word "thất bảo"